Túi rác tiếng anh là gì

      169

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái bát, đôi đũa, cái dĩa, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, cái thìa, cái muôi, cái nồi, cái chảo, cái đĩa, dầu gội đầu, cái bàn chải, cái cốc, giấy vệ sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái thùng rác. Nếu bạn chưa biết cái thùng rác tiếng anh là gì thì hãy cùng nakydaco.com tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bạn đang xem: Túi rác tiếng anh là gì


*
Cái thùng rác tiếng anh là gì

Cái thùng rác tiếng anh là gì


Bin /bɪn/

https://nakydaco.com/wp-content/uploads/2022/09/bin.mp3
*
Cái thùng rác tiếng anh là gì

Một số loại thùng rác các bạn nên biết

Từ bin ở trên là để chỉ về cái thùng đựng rác thải nói chung, ngoài từ bin thì đôi khi vẫn gọi là dustbin nghĩa đều giống nhau. Còn cụ thể về loại thùng rác nào thì sẽ có tên gọi, cách gọi hơi khác nhau đôi chút. Ví dụ như:

Wheelie bin: thùng đựng rác to có bánh xe đẩy đi dễ dàngBin bag: túi đựng rácGarbage can: thùng rác lớn đặt ngoài trờiWastepaper basket / wastebasket: thùng rác nhỏ cho văn phòng thường để giấy rác

Ngoài những từ trên, có một lưu ý mà các bạn cần biết đó là có một số từ khác cũng để chỉ thùng rác như trash, trash can, trash bin, trash bag. Những từ này thực tế là được gọi theo tiếng Anh – Mỹ chứ không phải Anh – Anh thuần. Vậy nên nếu bạn gặp ai đó nói cái thùng rác là trash, trash can, trash bin hay trash bag thì cũng không sai vì đơn giản là họ nói tiếng Mỹ. Còn bạn nói tiếng anh thì hãy dùng từ bin hoặc dustbin nhé.

Xem thêm: Dung Dịch Vệ Sinh Nội Thất Ô Tô Loại Nào Tốt? Bảng Giá Dung Dịch Nước Vệ Sinh Nội Thất Ô Tô

*
Cái thùng rác tiếng anh là gì

Ngoài cái thùng rác thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác nữa, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râuWhiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: cái bảng trắngPhone /foun/: điện thoạiKey /ki:/: cái chìa khóaPicture /’pikt∫ə/: bức tranhGrill /ɡrɪl/: cái vỉ nướngFeather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lôngTray /treɪ/: cái khayPlate /pleɪt/: cái đĩaElectric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điệnMop /mɒp/: chổi lau nhàIncubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứngStraw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chítFloor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bànRolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bộtEiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũInduction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: bếp từCamp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịchMattress /’mætris/: cái đệmRice cooker /rais "kukə/: nồi cơm điệnHot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồiSoap /səʊp/: xà bông tắmSingle-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơnPillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gốiSqueegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
*
Cái thùng rác tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái thùng rác tiếng anh là gì thì câu trả lời là bin, phiên âm tiếng anh đọc là /bɪn/. Lưu ý là bin để chỉ về cái thùng rác nói chung, còn cụ thể cái thùng rác đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ bin được. Về cách phát âm, từ bin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bin chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.