Điểm chuẩn các ngành khối a
Khối A00 (hay khối A truyền thống) là một tổ hợp thuộc nhóm các tổ hợp khối A và là một trong những tổ hợp môn xét tuyển dành cho những bạn học sinh nổi trội hơn ở những môn khoa học tự nhiên.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn các ngành khối a
Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ một số điều mình biết về khối A00 để những bạn còn mông lung có thể hiểu rõ hơn nhé.
(Nguồn ảnh: Fanpage Hust)Khối A00 gồm những môn nào?
Khối A là khối thuần khoa học tự nhiên nhất trong số các tổ hợp xét tuyển khối A với cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đều là môn tự nhiên.
Khối A00 gồm 3 môn xét tuyển là Toán, Vật lí và Hóa học.
Khối A có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học, học viện hiện nay trên toàn quốc.
Các trường đại học khối A00
Khối A00 có thể xét tuyển vào các trường nào?
Các trường đại học có khối A00 thì rất nhiều, mình sẽ tổng hợp đầy đủ hết trong phần này, các bạn có thể xem chi tiết thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click vào tên trường muốn xem nhé.
Xem thêm: Top 10 Phim Ma Búp Bê Kinh Dị Ấn Tượng Trong Vũ Trụ Điện Ảnh Kinh Dị Thế Giới
Các trường đại học, học viện khối A00 (khối A) như sau:
Khu vực Hà NộiĐại học Bách khoa Hà Nội |
Đại học Công Đoàn |
Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội |
Đại học Công nghệ Đông Á |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
Đại học Dược Hà Nội |
Đại học Đại Nam |
Đại học Điện Lực |
Đại học FPT Hà Nội |
Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
Đại học Giao thông vận tải |
Đại học Hòa Bình |
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
Đại học Kiểm Sát Hà Nội |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp |
Đại học Kinh tế quốc dân |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam |
Đại học Luật Hà Nội |
Đại học Mỏ – Địa chất |
Đại học Mở Hà Nội |
Đại học Ngoại thương |
Đại học Nguyễn Trãi |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
Đại học Phenikaa |
Đại học Phương Đông |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Đại học Thành Đô |
Đại học Thăng Long |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
Đại học Thủy Lợi |
Đại học Thương mại |
Đại học Xây dựng |
Đại học Y tế công cộng |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Học viện Hành chính Quốc gia |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
Học viện Ngân hàng |
Học viện Ngoại giao |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Học viện Quản lý Giáo dục |
Học viện Tài chính |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
Học viện Tòa Án |
Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam |
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Học viện An ninh nhân dân |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
Đại học Phòng cháy Chữa cháy |
Các trường khối A00 khu vực các tỉnh miền Bắc ngoài Hà Nội năm 2021 |
Đại học Chu Văn An |
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
Đại học Hạ Long |
Đại học Hải Dương |
Đại học Hải Phòng |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
Đại học Hoa Lư |
Đại học Hùng Vương |
Đại học Khoa học Thái Nguyên |
Đại học Kinh Bắc |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp Cơ sở Nam Định |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Đại học Lương Thế Vinh |
Đại học Nông lâm Bắc Giang |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
Đại học Sao Đỏ |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh |
Đại học Tân Trào |
Đại học Tây Bắc |
Đại học Thái Bình |
Đại học Thành Đông |
Đại học Việt Bắc |
Đại học Y dược Hải Phòng |
Đại học Y dược Thái Bình |
Đại học Y dược Thái Nguyên |
Đại học Y khoa Tokyo |
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên |
Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
Đại học Buôn Ma Thuột |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
Đại học Công nghiệp Vinh |
Đại học Duy Tân |
Đại học Đà Lạt |
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
Đại học Đông Á |
Đại học Hà Tĩnh |
Đại học Hồng Đức |
Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị |
Đại học Khánh Hòa |
Đại học Khoa học Huế |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Đại học Kinh tế Đà Nẵng |
Đại học Kinh tế Huế |
Đại học Kinh tế Nghệ An |
Đại học Luật Huế |
Đại học Nha Trang |
Đại học Nông lâm Huế |
Đại học Phạm Văn Đồng |
Đại học Phan Châu Trinh |
Đại học Phan Thiết |
Đại học Phú Xuân |
Đại học Phú Yên |
Đại học Quảng Bình |
Đại học Quảng Nam |
Đại học Quang Trung |
Đại học Quy Nhơn |
Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
Đại học Sư phạm Huế |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
Đại học Tài chính – Kế toán |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa |
Đại học Tây Nguyên |
Đại học Thái Bình Dương |
Đại học Vinh |
Đại học Xây dựng Miền Trung |
Đại học Y dược Huế |
Đại học Y khoa Vinh |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên |
Khoa Công nghệ thông tin & truyền thông – ĐH Đà Nẵng |
Trường Du lịch – ĐH Huế |
Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng |
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế |
Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP HCM |
Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM |
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh |
Đại học Gia Định |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
Đại học Hoa Sen |
Đại học Hùng Vương TP HCM |
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP HCM |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP HCM |
Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh |
Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TP HCM |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM |
Đại học Kinh tế TP HCM |
Đại học Luật TP Hồ Chí Minh |
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đại học Nông lâm TP Hồ Chí Minh |
Đại học Quốc tế – ĐHQG TP HCM |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Đại học Sài Gòn |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học Tài chính – Marketing |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Đại học Văn Hiến |
Đại học Văn Lang |
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
Học viện Hàng không Việt Nam |
Đại học An ninh Nhân dân |
Đại học Cảnh sát Nhân dân |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
Đại học An Giang |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
Đại học Bạc Liêu |
Đại học Bình Dương |
Đại học Cần Thơ |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Đại học Cửu Long |
Đại học Dầu khí Việt Nam |
Đại học Đồng Nai |
Đại học Đồng Tháp |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
Đại học Lạc Hồng |
Đại học Nam Cần Thơ |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
Đại học Tân Tạo |
Đại học Tây Đô |
Đại học Thủ Dầu Một |
Đại học Tiền Giang |
Đại học Trà Vinh |
Đại học Võ Trường Toản |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
Đại học Kiên Giang |
Các ngành khối A00
Khối A gồm những ngành nào?
Dựa theo danh sách các trường khối A00, mình đã tổng hợp một bảng danh sách các ngành khối A00 dưới đây. Bạn có thể tìm kiếm ngành học khối A00 bằng cách click vào tên trường phía trên hoặc click vào tên ngành để xem chi tiết thông tin về từng ngành học.
Lưu ý: Nhóm các ngành khối A rất dài nên nếu bạn đang ngồi máy tính có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành vào để tìm kiếm nhanh hơn nhé. Ví dụ Ctrl + F và gõ “Khoa học máy tính”.
Các ngành khối A00 bao gồm:
Bảo hiểm |
Bảo hộ lao động |
Bảo vệ thực vật |
Bất động sản |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
Công nghệ chế biến lâm sản |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ giáo dục |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Công nghệ may |
Công nghệ nông nghiệp |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ Sinh học nông, y, dược |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
Công tác xã hội |
Cơ điện tử |
Cơ kỹ thuật |
Du lịch sinh thái |
Dược học |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Địa chất học |
Địa lý tự nhiên |
Địa tin học |
Điện tử – viễn thông |
Giáo dục mầm non |
Giáo dục tiểu học |
Hải dương học |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hóa dược |
Hóa học |
Kế toán |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
Khai thác vận tải |
Khí tượng khí hậu học |
Khí tượng và khí hậu học |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học giáo dục |
Khoa học máy tính |
Khoa học môi trường |
Khoa học quản lý |
Khoa học thông tin địa không gian |
Khoa học và công nghệ thực phẩm |
Khoa học và Công nghệ Y khoa |
Khoa học vật liệu |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
Kiến trúc cảnh quan |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh thương mại |
Kinh tế công nghiệp |
Kinh tế đầu tư |
Kinh tế học |
Kinh tế nông nghiệp |
Kinh tế phát triển |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Kinh tế vận tải |
Kinh tế xây dựng |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Kỹ thuật dầu khí |
Kỹ thuật dệt, may |
Kỹ thuật địa chất |
Kỹ thuật địa vật lý |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện tử và tin học |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật hạt nhân |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật in |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật mỏ |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật sinh học |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật xây dựng |
Lâm nghiệp đô thị |
Lâm sinh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Luật học |
Luật kinh doanh |
Luật kinh tế |
Luật thương mại quốc tế |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Marketing |
Máy tính và khoa học thông tin |
Máy tính và Robots |
Năng lượng |
Nước – Môi trường – Hải dương học |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ lao động |
Quản lý công |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý dự án |
Quản lý đất đai |
Quản lý năng lượng |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
Quản lý tài nguyên nước |
Quản lý tài nguyên rừng |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản trị chất lượng giáo dục |
Quản trị công nghệ giáo dục |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị khách sạn |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị môi trường doanh nghiệp |
Quản trị nhân lực |
Quản trị trường học |
Quản trị văn phòng |
Sinh học |
Sinh học ứng dụng |
Sư phạm Hóa học |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Sư phạm Sinh học |
Sư phạm Toán học |
Sư phạm Vật lý |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài nguyên và môi trường nước |
Tham vấn học đường |
Thiết kế nội thất |
Thiết kế thời trang |
Thống kê kinh tế |
Thú y |
Thủy văn học |
Thương mại điện tử |
Tin học và kỹ thuật máy tính |
Toán học |
Toán kinh tế |
Toán tin |
Toán ứng dụng |
Triết học |
Vật lý học |
Vật lý kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật và Điện tử |
Vũ trụ và Ứng dụng |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Kể sương sương các ngành khối A00 như vậy thôi mà cũng hơi hoa mắt các bạn ạ.
Điểm chuẩn khối A00 năm 2022
Tùy thuộc vào ngành học và từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn khối A00 khác nhau.
Các ngành khối A như Công nghệ thông tin, các ngành về Công nghệ kỹ thuật, Du lịch, Kế toán, Kiểm toán… ở các trường top thường có mức điểm chuẩn dao động từ 20 – 29 điểm. Các trường còn lại thường lấy điểm chuẩn khối A00 khoảng 14 – 18 điểm.
Để biết rõ chi tiết điểm chuẩn các ngành khối A, các bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong mục cuối bài viết thông tin tuyển sinh của từng trường.