Ý nghĩa tên hạo nhiên

      491
*

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên hạo nhiên

Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 72 日 nhật <4, 8> 昊昊 hạohào(Danh) Trời rộng bao la không cùng.(Danh) Họ Hạo.(Tính) Rộng lớn. ◎Như: hạo thiên võng cực 昊天罔極 trời rộng lớn vô cùng.

Xem thêm: Cách Nấu Matcha Bột Trà Xanh Ngon, 10 Cách Pha Chế Matcha Trà Xanh Ngon

昊 có 8 nét, bộ nhật: ngày, mặt trời(72)浩 có 10 nét, bộ thuỷ: nước(85)皓 có 12 nét, bộ bạch: màu trắng(106)鄗 có 13 nét, bộ ấp: vùng đất, đất phong cho quan(163)暤 có 14 nét, bộ nhật: ngày, mặt trời(72)暭 có 15 nét, bộ nhật: ngày, mặt trời(72)皞 có 15 nét, bộ bạch: màu trắng(106)皜 có 15 nét, bộ bạch: màu trắng(106)镐 có 15 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)皡 có 16 nét, bộ bạch: màu trắng(106)鎬 có 18 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)颢 có 18 nét, bộ hiệt: đầu, trang giấy(181)顥 có 21 nét, bộ hiệt: đầu, trang giấy(181)譹 có 21 nét, bộ ngôn: nói(149)灏 có 21 nét, bộ thuỷ: nước(85)灝 có 24 nét, bộ thuỷ: nước(85)
Bộ 86 火 hỏa <8, 12> 然然 nhiênrán(Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ nhiên 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: Nhược hỏa chi thủy nhiên 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy.(Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: nhiên nặc 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.(Đại) Như thế. ◎Như: khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há như thế ư!(Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.(Trợ) ◎Như: du nhiên tác vân 油然作雲 ùn ùn mây nổi.(Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.(Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí 史記: Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.(Liên) Nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà.(Danh) Họ Nhiên.1. <仍然> nhưng nhiên 2. <公然> công nhiên 3. <勃然> bột nhiên 4. <安然> an nhiên 5. <居然> cư nhiên 6. <故然> cố nhiên 7. <果然> quả nhiên 8. <沛然> phái nhiên 9. <然後> nhiên hậu 10. <瞿然> cù nhiên 11. <突然> đột nhiên 12. <蓋然> cái nhiên 13. <蘧然> cừ nhiên 14. <雖然> tuy nhiên 15. <黯然> ảm nhiên 16. <依然> y nhiên 17. <偶然> ngẫu nhiên 18. <儼然> nghiễm nhiên 19. <勃然大怒> bột nhiên đại nộ 20. <毛骨悚然> mao cốt tủng nhiên 21. <嗒然> tháp nhiên 22. <了然> liễu nhiên 23. <徒然> đồ nhiên 24. <不然> bất nhiên 25. <悠然> du nhiên 26. <斐然> phỉ nhiên 27. <翩然> phiên nhiên 28. <卓然> trác nhiên