Điểm chuẩn trường đại học thủ đô

      116

Trường đại học Thủ Đô Hà Nội bao gồm thức ra mắt điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn chỉnh của từng chuyên ngành đào tạo và huấn luyện và hình thức tuyển sinh. Các bạn hãy xem trên nội dung nội dung bài viết này.


Cao Đẳng nấu bếp Ăn thành phố hà nội Xét tuyển chọn Năm 2021

Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội


ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2021

Điểm chuẩn chỉnh Phương Thức Xét kết quả Tốt Nghiệp thpt 2021:

Mã ngànhTên ngànhTổ vừa lòng mônĐiểm chuẩnThang điểmGhi chú
7140114Quản lí Giáo dụcD78; D14; D15; D012940TTNV D78; D7226,5740TTNV D96; D78; D7233,9540TTNV D14; D15; D0128,4240TTNV D90; D0134,840TTNV A01; D07; D90; D012940TTNV C00; D78; D66; D0122,0740TTNV công nghệ thông tinA01; A00; D90; D0132,2540TTNV Logistics và cai quản chuỗi cung ứngD90; D96; A00; D0132,840TTNV quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ hànhD15; D78; C00; D0132,340TTNV quản lí trị khách sạnD15; D78; C00; D0132,3340TTNV

Điểm chuẩn Phương Thức Xét học tập Bạ học tập Kỳ 1 Lớp 12:

Tên NgànhMã NgànhĐiểm Chuẩn
Quản lý giáo dục714011428
Công tác xóm hội776010128
Giáo dục sệt biệt714020328
Luật738010131
Chính trị học731020120
QT dịch vụ du ngoạn và lữ hành781010331
Quản trị khách hàng sạn781020131
Việt nam giới học731063024
Quản trị khiếp doanh734010132,5
Logistics và cai quản chuỗi cung ứng751060530,5
Quản lý công734040320
Ngôn ngữ Anh722020134
Ngôn ngữ Trung Quốc722020434,5
Sư phạm Toán học714020933,5
Sư phạm thứ lý714021128
Sư phạm ngữ văn714021732
Sư phạm kế hoạch sử714021828
Giáo dục công dân714020428
Giáo dục mầm non714020128
Giáo dục tè học714020234,5
Toán ứng dụng746011220
Công nghệ thông tin748020129

-Cách tính điểm thông số 40: (Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + điểm tế bào 2 + điểm môn 3) *2 + điểm ưu tiên.

*

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2020

TÊN NGÀNHMÃ NGÀNHĐIỂM CHUẨN
Quản lý giáo dục714011428
Công tác làng hội776010129
Giáo dục sệt biệt714020328
Luật738010132.6
Chính trị học731020118
QT dịch vụ phượt và lữ hành781010332,5
Quản trị khách hàng sạn781020132,3
Việt nam học731063030
Quản trị tởm doanh734010132,6
Logistics và làm chủ chuỗi cung ứng751060531,5
Quản lý công734040318
Ngôn ngữ Anh722020133,2
Ngôn ngữ Trung Quốc722020433,6
Sư phạm Toán học714020933,5
Sư phạm vật dụng lý714021128
Sư phạm ngữ văn714021732,7
Sư phạm định kỳ sử714021828
Giáo dục công dân714020428
Giáo dục mầm non714020128
Giáo dục tiểu học714020233,5
Toán ứng dụng746011226,93
Công nghệ thông tin748020130,5
Công nghệ nghệ thuật môi trường751040620
Giáo dục mần nin thiếu nhi (Cao đẳng)5114020124,73

*
Thông Báo Điểm chuẩn chỉnh Đại học tập Thủ Đô

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2019

Theo đề án tuyển chọn sinh của trường Đại học thành phố hà nội Hà Nội, điểm trúng tuyển các ngành theo cách làm xét tuyển bằng công dụng thi THPT giang sơn được tính trên thang điểm 40 và tổ hợp nào cũng có thể có một môn được nhân hệ số 2.

Cụ thể điểm chuẩn chỉnh trường Đại học tập Thủ Đô Hà Nội các ngành như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
Hệ Đại học---
Quản lý giáo dục và đào tạo (ĐH)21.25TTNV ≤ 4
Giáo dục thiếu nhi (ĐH)37.58TTNV ≤ 1
Giáo dục Tiểu học (ĐH)25.25TTNV ≤ 8
Giáo dục Đặc biệt (ĐH)21.58TTNV ≤ 1
Giáo dục Công dân (ĐH)22.58TTNV ≤5
Sư phạm Toán học tập (ĐH)26.58TTNV ≤1
Sư Phạm Vât lý (ĐH)23.03TTNV ≤2
Sư phạm Ngữ văn (ĐH)28.67TTNV ≤1
Sư phạm lịch sử (ĐH)21.33TTNV ≤1
Ngôn ngữ Anh (ĐH)27.8TTNV ≤1
Ngôn ngữ Trung Quõc (ĐH)27.02TTNV ≤2
Chính tri học (ĐH)19.83TTNV ≤2
Việt Nam học (ĐH)22.58TTNV ≤9
Quản tri kinh doanh25.85TTNV ≤5
Luật29.28TTNV ≤2
Toán áp dụng (ĐH )20.95TTNV ≤8
Công nghệ thông tin (ĐH)23.93TTNV ≤4
Công nghệ chuyên môn môi 1 rường (ĐH)20.52TTNV ≤4
Logistics vả cai quản chuỗi cung úng (DH)23.83TTNV ≤1
Công tác xóm hội (ĐH)22.25TTNV ≤5
Quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ hành (ĐH)30.42TTNV ≤2
Quản trị khách sạn (ĐH)30.75TTNV ≤2
Hệ Cao đẳng---
Giáo dục thiếu nhi (CĐ)29.52TTNV ≤1
Giáo dục Tiểu học tập (CĐ)22.2TTNV ≤3
Giáo dục Thể chất (CĐ)27.42TTNV ≤1
Sư phạm Toán học tập (CĐ)20.68TTNV ≤4
Sư phạm Tin học (CĐ)20.23TTNV ≤2
Sư phạm hóa học (CĐ)21.23TTNV ≤2
Sư phạm Sinh học tập (CĐ)22.83TTNV ≤4
Sư phạm Ngữ văn (CĐ)24.47TTNV ≤ 4
Sư phạm Địa lý (CD)20.5TTNV ≤ 3
Sư phạm giờ Anh (CĐ)25.05TTNV ≤ 5