Điểm chuẩn trường đại học thủ đô
Trường đại học Thủ Đô Hà Nội bao gồm thức ra mắt điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn chỉnh của từng chuyên ngành đào tạo và huấn luyện và hình thức tuyển sinh. Các bạn hãy xem trên nội dung nội dung bài viết này.
Cao Đẳng nấu bếp Ăn thành phố hà nội Xét tuyển chọn Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2021
Điểm chuẩn chỉnh Phương Thức Xét kết quả Tốt Nghiệp thpt 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ vừa lòng môn | Điểm chuẩn | Thang điểm | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D15; D01 | 29 | 40 | TTNV D78; D72 | 26,57 | 40 | TTNV D96; D78; D72 | 33,95 | 40 | TTNV D14; D15; D01 | 28,42 | 40 | TTNV D90; D01 | 34,8 | 40 | TTNV A01; D07; D90; D01 | 29 | 40 | TTNV C00; D78; D66; D01 | 22,07 | 40 | TTNV công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32,25 | 40 | TTNV Logistics và cai quản chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32,8 | 40 | TTNV quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 32,3 | 40 | TTNV quản lí trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 32,33 | 40 | TTNV |
Điểm chuẩn Phương Thức Xét học tập Bạ học tập Kỳ 1 Lớp 12:
Tên Ngành | Mã Ngành | Điểm Chuẩn |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 28 |
Công tác xóm hội | 7760101 | 28 |
Giáo dục sệt biệt | 7140203 | 28 |
Luật | 7380101 | 31 |
Chính trị học | 7310201 | 20 |
QT dịch vụ du ngoạn và lữ hành | 7810103 | 31 |
Quản trị khách hàng sạn | 7810201 | 31 |
Việt nam giới học | 7310630 | 24 |
Quản trị khiếp doanh | 7340101 | 32,5 |
Logistics và cai quản chuỗi cung ứng | 7510605 | 30,5 |
Quản lý công | 7340403 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 34,5 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 33,5 |
Sư phạm thứ lý | 7140211 | 28 |
Sư phạm ngữ văn | 7140217 | 32 |
Sư phạm kế hoạch sử | 7140218 | 28 |
Giáo dục công dân | 7140204 | 28 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 28 |
Giáo dục tè học | 7140202 | 34,5 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 29 |
-Cách tính điểm thông số 40: (Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + điểm tế bào 2 + điểm môn 3) *2 + điểm ưu tiên.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2020
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 28 |
Công tác làng hội | 7760101 | 29 |
Giáo dục sệt biệt | 7140203 | 28 |
Luật | 7380101 | 32.6 |
Chính trị học | 7310201 | 18 |
QT dịch vụ phượt và lữ hành | 7810103 | 32,5 |
Quản trị khách hàng sạn | 7810201 | 32,3 |
Việt nam học | 7310630 | 30 |
Quản trị tởm doanh | 7340101 | 32,6 |
Logistics và làm chủ chuỗi cung ứng | 7510605 | 31,5 |
Quản lý công | 7340403 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 33,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 33,6 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 33,5 |
Sư phạm vật dụng lý | 7140211 | 28 |
Sư phạm ngữ văn | 7140217 | 32,7 |
Sư phạm định kỳ sử | 7140218 | 28 |
Giáo dục công dân | 7140204 | 28 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 28 |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | 33,5 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 26,93 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 30,5 |
Công nghệ nghệ thuật môi trường | 7510406 | 20 |
Giáo dục mần nin thiếu nhi (Cao đẳng) | 51140201 | 24,73 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI 2019
Theo đề án tuyển chọn sinh của trường Đại học thành phố hà nội Hà Nội, điểm trúng tuyển các ngành theo cách làm xét tuyển bằng công dụng thi THPT giang sơn được tính trên thang điểm 40 và tổ hợp nào cũng có thể có một môn được nhân hệ số 2.
Cụ thể điểm chuẩn chỉnh trường Đại học tập Thủ Đô Hà Nội các ngành như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Hệ Đại học | --- | |
Quản lý giáo dục và đào tạo (ĐH) | 21.25 | TTNV ≤ 4 |
Giáo dục thiếu nhi (ĐH) | 37.58 | TTNV ≤ 1 |
Giáo dục Tiểu học (ĐH) | 25.25 | TTNV ≤ 8 |
Giáo dục Đặc biệt (ĐH) | 21.58 | TTNV ≤ 1 |
Giáo dục Công dân (ĐH) | 22.58 | TTNV ≤5 |
Sư phạm Toán học tập (ĐH) | 26.58 | TTNV ≤1 |
Sư Phạm Vât lý (ĐH) | 23.03 | TTNV ≤2 |
Sư phạm Ngữ văn (ĐH) | 28.67 | TTNV ≤1 |
Sư phạm lịch sử (ĐH) | 21.33 | TTNV ≤1 |
Ngôn ngữ Anh (ĐH) | 27.8 | TTNV ≤1 |
Ngôn ngữ Trung Quõc (ĐH) | 27.02 | TTNV ≤2 |
Chính tri học (ĐH) | 19.83 | TTNV ≤2 |
Việt Nam học (ĐH) | 22.58 | TTNV ≤9 |
Quản tri kinh doanh | 25.85 | TTNV ≤5 |
Luật | 29.28 | TTNV ≤2 |
Toán áp dụng (ĐH ) | 20.95 | TTNV ≤8 |
Công nghệ thông tin (ĐH) | 23.93 | TTNV ≤4 |
Công nghệ chuyên môn môi 1 rường (ĐH) | 20.52 | TTNV ≤4 |
Logistics vả cai quản chuỗi cung úng (DH) | 23.83 | TTNV ≤1 |
Công tác xóm hội (ĐH) | 22.25 | TTNV ≤5 |
Quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ hành (ĐH) | 30.42 | TTNV ≤2 |
Quản trị khách sạn (ĐH) | 30.75 | TTNV ≤2 |
Hệ Cao đẳng | --- | |
Giáo dục thiếu nhi (CĐ) | 29.52 | TTNV ≤1 |
Giáo dục Tiểu học tập (CĐ) | 22.2 | TTNV ≤3 |
Giáo dục Thể chất (CĐ) | 27.42 | TTNV ≤1 |
Sư phạm Toán học tập (CĐ) | 20.68 | TTNV ≤4 |
Sư phạm Tin học (CĐ) | 20.23 | TTNV ≤2 |
Sư phạm hóa học (CĐ) | 21.23 | TTNV ≤2 |
Sư phạm Sinh học tập (CĐ) | 22.83 | TTNV ≤4 |
Sư phạm Ngữ văn (CĐ) | 24.47 | TTNV ≤ 4 |
Sư phạm Địa lý (CD) | 20.5 | TTNV ≤ 3 |
Sư phạm giờ Anh (CĐ) | 25.05 | TTNV ≤ 5 |