Cách học 214 bộ thủ tiếng hán

      160

Bạn là người mới ban đầu học giờ Trung? bạn muốn học giờ đồng hồ Trung tiếp xúc cơ bản? bây giờ Tiếng Trung Thượng Hải xin nhờ cất hộ đến các bạn một loài kiến thức đặc trưng không thể thiếu, chính là cách viết của 214 cỗ thủ giờ đồng hồ Trung. Hãy dành thời gian cùng bọn chúng mình mày mò nhé!

*

1. BỘ THỦ LÀ GÌ?

。。Bộ thủ là nguyên tố cơ bản tạo ra chữ Hán, vị một chữ nôm được kết cấu nên do một giỏi nhiều bộ thủ ghép cùng với nhau.

Bạn đang xem: Cách học 214 bộ thủ tiếng hán

Ví dụ:

Chữ 天 /tiān/: trời, ngàyĐược tạo cho bởi 1 cỗ thủ tuyệt nhất là 天 /tiān/: bộ thiên

*

Chữ 好/Hǎo/ : tốt, khỏe, được

Gồm 2 bộ thủ: 女/nǚ/: bộ nữ: người phụ nữ ; 子/ zǐ/: bộ tử: người con trai

Ngụ ý: người phụ nữ mà có nam nhi thì là xuất sắc nhất

Bộ nữ

*

Bộ tử

2. LỢI ÍCH CỦA BỘ THỦ

。。• Nhờ tất cả bộ thủ, bạn cũng có thể dễ dàng tra tự điển để tìm hiểu được chân thành và ý nghĩa của chữ Hán. Vì chưng nhiều chữ nôm được gom thành nhóm tất cả chung một cỗ thủ.

Ví dụ:

Māmā: mẹCác chữ này đều sở hữu chung cỗ nữ: 女 /nǚ/, vì chân thành và ý nghĩa của bọn chúng đều liên quan đến người phụ nữ.
姐姐Jiějiě: chị gái
妹妹Mèimei: em gái
Tā: cô ấy

• cỗ thủ giúp người mới ban đầu học giờ đồng hồ trung nhớ phương pháp viết chữ hán dễ dàng, chuẩn đẹp, đầy đủ nét. Bên cạnh đó giúp fan học đoán được chân thành và ý nghĩa của một chữ hán thông qua ý nghĩa sâu sắc của cỗ thủ cấu thành.

/mù/: cây ( bộ mộc)/lín/: rừng2 chiếc cây đứng cạnh nhau chế tạo ra thànhrừng cây.

Xem thêm: Câu Chuyện Cổ Tích Việt Nam, Truyện Cổ Tích Việt Nam Hay Nhất

/sēn/: rừng rậm3 mẫu cây đứng cạnh nhau chế tạo thànhrừng rậm.
*
*
*

• cỗ thủ còn giúp bọn họ đoán được phát âm của một chữ hán, dựa vào cách đọc cỗ thủ cấu thành.

/qīng/: màu sắc xanh(bộ thanh)/qǐng/: mời/qīng/: trong suốt/qíng/: tình cảm/qíng/: nắng
*
*
*
*
*

3. DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA

..Bộ thủ 1 đường nét (1-6)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
1nhấtSố một, sản phẩm nhất
*
2cổnNét sổ
*
3chủNét chấm
*
4丿phiệtNét phảy
*
5ấtẤt
*
6quyếtCái móc
*

Bộ thủ 2 đường nét (7-29)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
7nhịSố hai
*
8đầuĐầu
*
9(亻)nhânNgười
*
10nhiĐứa trẻ em con
*
11

nhậpVào, rạm nhập
*
12bátSố tám
*
13quynhVùng biên giới
*
14mịchKhăn quàng
*
15băngBăng
*
16kỷGhế dựa
*
17khảmHá miệng
*
18 ()đaoCon dao, cây đao
*
19lựcSức mạnh
*
20baoBao bọc
*
21chủyCái thìa
*
22phươngTủ đựng hình vuông
*
23hễChe đậy, giấu diếm
*
24thậpSố mười
*
25bốcXem bói
*
26tiếtĐốt tre
*
27xưởngNhà xưởng
*
28Riêng tư
*
29hựuLại
*

Bộ thủ 3 nét (30-60)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
30khẩuCái Miệng
*
31viVây quanh
*
32thổĐất
*
33Kẻ sĩ
*
34truyĐến tự phía sau
*
35tuyĐi chậm
*
36tịchĐêm Tối
*
37đạiTo lớn
*
38nữNữ giới
*
39tửCon trai
*
40miênMái nhà
*
41thốn“Tấc”

(Đo Chiều Dài)

*
42tiểuNhỏ bé
*
43uôngYếu đuối
*
44thiXác chết
*
45triệtMầm non
*
46sơnNúi non
*
47xuyênSông ngòi
*
48côngCông việc
*
49kỷBản thân mình
*
50cânCái khăn
*
51canLàm
*
52yêuNhỏ nhắn
*
53广quảngRộng
*
54dẫnBước dài
*
55củngChắp tay
*
56dựcBắn
*
57cungCái cung
*
58Đầu bé nhím
*
59samLông, tóc dài
*
60xíchBước chân trái
*
Bộ thủ 4 đường nét (61- 94)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
61()tâmTrái tim, trung khu trí
*
62quaBinh khí
*
63hộCửa một cánh
*
64 ()thủTay
*
65chiCành cây
*
66 ()phốcĐánh khẽ
*
67vănVăn chương
*
68đấuCái đấu
*
69cânCân
*
70phươngHình vuông
*
71Không
*
72nhậtNgày, mặt trời
*
73viếtNói
*
74nguyệtTháng, mặt trăng
75mộcGỗ, cây
*
76khiếmKhiếm khuyết
*
77chỉDừng lại
*
78đãiXấu xa
*
79thùMột các loại vũ khí
*
80Chớ, đừng
*
81tỉSo sánh
*
82maoLông
*
83thịThị tộc
*
84khíKhông khí
*
85()nướcNước
*
86()hỏaLửa
*
87trảoMóng vuốt
*
88phụCha
*
89hàoGiao nhau
*
90tườngMảnh gỗ, dòng giường
*
91phiếnMảnh, tấm, miếng
*
92nhaRăng
*
93( )ngưuTrâu, bò
*
94()khuyểnCon chó
*

Bộ thủ 5 nét (95-117)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
95huyềnHuyền bí
*
96ngọcĐá quý, ngọc
*
97quaQuả dưa
*
98ngõaNgói
*
99camNgọt
*
100sinhSinh đẻ, sinh sống
*
101dụngDùng
*
102điềnRuộng
*
103()thấtĐơn vị đo chiều dài
*
104nạchBệnh tật
*
105bátGạt ngược lại
*
106bạchMàu trắng
*
107Da
*
108mãnhBát đĩa
*
109mụcMắt
*
110mâuCây giáo
*
111thỉMũi tên
*
112thạchĐá
*
113()thị (kỳ)Chỉ thị
*
114nhựuVết chân
*
115hòaCây lúa
*
116huyệtHang lỗ
*
117lậpĐứng, thành lập
*

Bộ thủ 6 nét (118-146)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
118trúcTre, trúc
*
119mễGạo
*
120()mịchSợi tơ nhỏ
*
121phẫuĐồ sành
*
122()võngCái lưới
*
123dươngCon dê
*
124Lông vũ
*
125lãoGià
*
126nhiMà, và
*
127lỗiCái cày
*
128nhĩTai, lỗ tai
*
129duậtCây bút
*
130nhụcThịt
*
131thầnBầy tôi
*
132tựBản thân
*
133chíĐến
*
134cữuCái cối
*
135thiệtCái lưỡi
*
136suyễnSai lầm
*
137chuCái thuyền
*
138cấnQuẻ Cấn
*
139sắcMàu
*
140()thảoCỏ
*
141hổVằn vện
*
142trùngSâu bọ
*
143huyếtMáu
*
144hànhĐi,thi hành
*
145()yÁo
*
146áChe đậy, úp lên
*

Bộ thủ 7 nét (147-166)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
147( )kiếnTrông thấy
148giácGóc, sừng thú
149()ngônNói
*
150cốcKhe nước
*
151đậuHạt đậu
*
152thỉCon heo, bé lợn
*
153trãiLoài sâu
*
154()bốiVật báu
*
155xíchMàu đỏ
*
156tẩuĐi,chạy
*
157thấtChân, đầy đủ
*
158thânThân thể
*
159()xaXe cộ
*
160tânVất vả
*
161thầnThìn (12 chi)
*
162( )quai xướcBước đi
*
163()ấpVùng đất
164dậu
165biệnNhiều màu
166Dặm

Bộ thủ 8 nét (167-175)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
167kimKim loại, vàng
168()trườngDài
169()mônCửa
170()phụĐống đất
171đãiKịp
172chuyChim đuôi ngắn
173Mưa
174()thanhMàu xanh
175phiKhông

Bộ thủ 9 đường nét (176-186)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
176( )diệnMặt
177cáchCải cách
178()Da sẽ thuộc rồi
179phỉRau hẹ
180âmÂm thanh
181()hiệtTrang giấy
182()phongGió
183()phiBay
184( )thựcĂn
185thủĐầu
186hươngMùi hương

Bộ thủ 10 đường nét (187-194)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
187( )Con ngựa
188cốtXương
*
189caoCao
*
190bưuTóc dài
*
191đấuChiến đấu
*
192xưởngRượu nếp
*
193cáchCái đỉnh
*
194quỷCon quỷ
*

Bộ thủ 11 đường nét (195-200)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
195( )ngưCon cá
*
196()điểuCon chim
*
197lỗĐất mặn
*
198鹿lộcCon huơu
*
199()mạchLúa mạch
*
200maCây gai
*

Bộ thủ 12 đường nét (201-204)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
201hoàngMàu vàng
*
202thửLúa nếp
*
203hắcMàu đen
*
204chỉMay áo
*

Bộ thủ 13 nét (205-208)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
205mãnhCon ếch
*
206đỉnhCái đỉnh
*
207cổCái trống
*
208thửCon chuột
*

Bộ thủ 14 nét (209-210)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
209tỵCái mũi
*
210()tềNgang bằng
*

Bộ thủ 15 đường nét (211)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
211(齿)xỉRăng
*

Bộ thủ 16 đường nét (212-213)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
212()longCon rồng
*
213()quyCon rùa
*

Bộ thủ 17 đường nét (214)

STTBộTên bộNghĩa Ảnh động
214dượcSáo 3 lỗ
*

4. 50 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG tốt DÙNG NHẤT

…Các chữ nôm được tạo ra từ 50 bộ thủ sau thường xuyên được thực hiện nhiều nhất:

* Theo những thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966)

1. 人 nhân (亻) – cỗ 9

2. 刀 đao (刂) – cỗ 18

3. 力 lực – bộ 19

4. 口 khẩu – bộ 30

5. 囗 vi – cỗ 31

6. 土 thổ – cỗ 32

7. 大 đại – bộ 37

8. 女 nữ – bộ 38

9. 宀 miên – cỗ 40

10. 山 sơn – bộ 46

11. 巾 cân – bộ 50

12. 广 nghiễm – bộ 53

13. 彳 xích – cỗ 60

14. 心 tâm (忄) – bộ 61

15. 手 thủ (扌) – bộ 64

16. 攴 phộc (攵) – cỗ 66

17. 日 nhật – cỗ 72

18. 木 mộc – cỗ 75

19. 水 thuỷ (氵) – cỗ 85

20. 火 hoả (灬) – bộ 86

21. 牛 ngưu – cỗ 93

22. 犬 khuyển (犭) – bộ 94

23. 玉 ngọc – cỗ 96

24. 田 điền – cỗ 102

25. 疒 nạch – bộ 104

26. 目 mục – bộ 109

27. 石 thạch – bộ 112

28. 禾 hoà – bộ 115

29. 竹 trúc – bộ 118

30. 米 mễ – bộ 119

31. 糸 mịch – cỗ 120

32. 肉 nhục (月 ) – cỗ 130

33. 艸 thảo (艹) – cỗ 140

34. 虫 trùng – cỗ 142

35. 衣 y (衤) – cỗ 145

36. 言 ngôn – bộ 149

37. 貝 bối – cỗ 154

38. 足 túc – cỗ 157

39. 車 xa – cỗ 159

40. 辶 sước – bộ 162

41. 邑 ấp阝+ (phải) – bộ 163

42. 金 kim – cỗ 167

43. 門 môn – bộ 169

44. 阜 phụ 阝- (trái) – cỗ 170

45. 雨 vũ – cỗ 173

46. 頁 hiệt – cỗ 181

47. 食 thực – bộ 184

48. 馬 mã – cỗ 187

49. 魚 ngư – cỗ 195

50. 鳥 điểu – cỗ 196

Tiếng Trung Thượng Hải hi vọng chủ đề “Cách viết 214 cỗ thủ tiếng Trung” này đã cung ứng cho bạn mới bắt đầu học giờ Trung cơ phiên bản một tài liệu đặc biệt quan trọng để học tốt tiếng Trung.